

20241016 Bản tin cải tiến chất lượng và an toàn người bệnh quý III.2024(1)
- I. Sự cố y khoa
Trong quý III năm 2024 ghi nhận 04 sự cố y khoa mức độ trung bình (NC2). 100% sự cố được báo cáo đầy đủ và đúng theo quy định.
| STT | Sự cố | Khuyến cáo phòng ngừa |
| 1 | Bệnh nhân khi bước xuống băng ca va chân (T) vào thành sắc nhọn của bảng đầu giường đặt tại bên hông băng ca gây rách da lòng bàn chân | -Thay toàn bộ bảng đầu giường bằng nhựa.
– Vị trí treo bảng đầu giường không đặt tại bên hông băng ca tránh va chạm khi BN lên xuống |
| 2 | Bệnh nhân bị biến chứng nhiễm trùng huyết do chuyển điều trị ngoại khoa phá khối Hematoma muộn | Phẫu thuật phá khối Hematoma sớm hơn (khi kích thước khối máu tụ tăng lên + có dấu nhiểm trùng; không đợi đến khi có biến chứng nhiễm trùng huyết) |
| 3 | Bệnh nhân bị chảy máu mức độ nhẹ sau phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp do cầm máu sót 1 nhánh tĩnh mạch giáp dưới. | Cần cẩn thận hơn và kiểm tra kỹ cầm máu trong phẫu thuật. |
| 4 | Bệnh nhân bị tai biến tràn khí màng phổi (P) mức độ nhẹ sau chọc dò màng phổi. | – Cần chuẩn bị tốt hơn và thao tác cẩn thận hơn (ECHO màng phổi đánh giá khoảng cách da – dịch; chọc kim nhỏ, tháo từ từ; trong chọc BN ho phải dừng thủ thuật ngay…)
– Suy hô hấp không cải thiện; xuất hiện sốt, cần đánh giá tiến triển viêm phổi; suy tim => hội chẩn xem xét đổi KS; điều trị suy tim; không cần chọc dịch màng phổi giải áp nếu dịch không tăng thêm) |
- II. Chỉ số chất lượng
Các chỉ số chất lượng trong Quý III năm 2024 đạt tỷ lệ: 100% (30/30 chỉ số)
| CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG | KHOA/PHÒNG | CHỈ TIÊU
NĂM 2024 |
KẾT QUẢ
QUÝ III 2024 |
SO SÁNH
VỚI CHỈ TIÊU |
| A. Chỉ số chất lượng chung của bệnh viện | ||||
| 1. Tỷ lệ phẫu thuật loại II trở lên | Khoa Ngoại | ≥ 75% | 80,8% | Đạt |
| Khoa Sản | > 97% | 99,7% | Đạt | |
| Khoa Tai – Mũi – Họng | ≥ 94% | 97,2% | Đạt | |
| 2. Tỷ lệ viêm phổi do nhiễm khuẩn bệnh viện | TT Cấp cứu, HSTC-CĐ | ≤ 0,5% | 0% | Đạt |
| 3. Tỷ lệ HSBA hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế HSBA | Phòng KHTH | ≥ 95% | 96,3% | Đạt |
| 4. Tỷ lệ sai lỗi trong thực hiện ghi chép điều dưỡng | Phòng Điều Dưỡng | < 5% | 4,05% | Đạt |
| 5. Tỷ lệ tuân thủ quy trình truyền dịch | Phòng Điều Dưỡng | 100% | 100% | Đạt |
| 6. Tỷ lệ ca phẫu thuật sử dụng đúng hướng dẫn thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật khi tiến hành phẫu thuật | Phòng Điều Dưỡng | 100% | 100% | Đạt |
| 7. Tỷ lệ nhận diện chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ chăm sóc người bệnh | Phòng Điều Dưỡng | 100% | 100% | Đạt |
| 8. Tỷ lệ tuân thủ quy trình kỹ thuật thay băng vết thương | Phòng Điều Dưỡng | 100% | 100% | Đạt |
| 9. Tỷ lệ tuân thủ 5 đúng khi dùng thuốc | Phòng Điều Dưỡng | 100% | 100% | Đạt |
| 10. Bệnh phẩm xét nghiệm bị từ chối | Phòng Điều Dưỡng | < 0,5% | 0,022% | Đạt |
| 11. Tỷ lệ vệ sinh tay của NVYT theo 5 thời điểm | Tổ KSNK | ≥ 77% | 77,1% | Đạt |
| 12. Hiệu suất sử dụng phòng mổ | Khoa Gây mê
– Phẫu thuật |
≥ 80% | 88,6% | Đạt |
| 13. Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh) | TT Cấp cứu, HSTC-CĐ | ≤ 4,1% | 2,69% | Đạt |
| Khoa Nội | ≤ 1,28% | 0% | Đạt | |
| Khoa Ngoại | < 1,0% | 0% | Đạt | |
| Khoa Nhi | < 2% | 1% | Đạt | |
| Khoa Sản | ≤ 0,4% | 0,08% | Đạt | |
| 14. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh Ngoại trú với dịch vụ khám chữa bệnh | Phòng Chăm sóc
khách hàng |
≥ 91,5% | 100% | Đạt |
| 15. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh Nội trú với dịch vụ khám chữa bệnh | Phòng Chăm sóc
khách hàng |
≥ 91% | 99,96% | Đạt |
| 16. Tỷ lệ lỗi kết nối HIS và PACS | Phòng CNTT | ≤ 2,2% | 0,77% | Đạt |
| B. Chỉ số chất lượng khoa/phòng | ||||
| 1. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với dịch vụ khám chữa bệnh ngoại trú | Khoa Mắt | ≥ 98% | 100% | Đạt |
| 2. Tỷ lệ HSBA khoa Mắt hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế HSBA | Khoa Mắt | ≥ 90% | 97,1% | Đạt |
| 3. Thời gian nằm viện trung bình trong phẫu thuật lấy thai | Khoa Sản | ≤ 4,5 ngày | 3,94 ngày | Đạt |
| 4. Tỷ lệ Hồ sơ bệnh án ngoại trú được hoàn thiện và ra viện trong ngày | Khoa Răng Hàm Mặt | > 98% | 98,1% | Đạt |
| 5. Tỷ lệ viêm phổi liên quan đến máy thở | Đơn vị Hồi sức | ≤ 30% | 0% | Đạt |
| 6. Tỷ lệ nhiễm khuẩn dụng cụ sau khi hấp tiệt khuẩn | Khoa Tai Mũi Họng | 0% | 0% | Đạt |
| 7. Tỷ lệ thực hiện số ca chẩn đoán hình ảnh so với chỉ tiêu kế hoạch | Khoa CĐHA | ≥ 80% | 90% | Đạt |
| 8. Tỷ lệ tư vấn thành công dịch vụ Nội soi đại tràng có gây mê đạt so với tổng số dịch vụ Nội soi đại tràng tại khoa | Khoa Nội soi | ≥ 50% | 53% | Đạt |
| 9. Tỷ lệ trả kết quả xét nghiệm đúng hẹn cho bệnh nhân nội trú và ngoại trú | Khoa Xét nghiệm | ≥ 95% | 98,1% | Đạt |
III. Giám sát thực hiện đúng theo phác đồ điều trị
3.1. Giám sát định kỳ
| Khoa | Số hồ sơ được kiểm tra | Bệnh chính | Bệnh kèm | ||||
| Phù hợp | Không đầy đủ | Không phù hợp | Phù hợp | Không đầy đủ | Không phù hợp | ||
| Cấp cứu | 12 | 11 | 1 | 0 | 12 | 0 | 0 |
| Nội | 11 | 11 | 0 | 0 | 10 | 1 | 0 |
| Ngoại | 11 | 10 | 0 | 1 | 7 | 0 | 0 |
| Sản | 13 | 12 | 1 | 0 | 11 | 0 | 1 |
| Nhi | 5 | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 |
| Tai Mũi Họng | 8 | 8 | 0 | 0 | 7 | 0 | 0 |
| Răng Hàm Mặt | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 |
| Mắt | 15 | 15 | 0 | 0 | 11 | 0 | 0 |
| Lọc Thận | 200 | 200 | 0 | 0 | 200 | 0 | 0 |
| TT CC, HSTC-CĐ | 3 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 |
| Tổng | 280 | 277 | 2 | 1 | 266 | 2 | 1 |
3.2. Giám sát đột xuất
| Khoa | Số hồ sơ được kiểm tra | Bệnh chính | Bệnh kèm | ||||
| Phù hợp | Không đầy đủ | Không phù hợp | Phù hợp | Không đầy đủ | Không phù hợp | ||
| Cấp cứu | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 |
| Mắt | 2 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 |
| Nhi | 2 | 2 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
| PTTM | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| Lọc thận | 5 | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 |
| Tổng | 13 | 13 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 |
- Phản ứng có hại của thuốc (ADR):
Trong quý 3 của năm 2024 đã có 1 trường hợp ADR xảy ra:
- Ngày 18/07/2024 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Morihepamin 200ml tại Trung tâm Cấp cứu, Hồi sức tích cực – Chống độc.
100% trường hợp đã được phát hiện và xử trí kịp thời, không gây hậu quả nghiêm trọng.


