- Sự cố y khoa
Trong quý I năm 2024 không ghi nhận sự cố y khoa.
- Chỉ số chất lượng
CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG | KHOA/PHÒNG | CHỈ TIÊU
NĂM 2024 |
KẾT QUẢ
QUÝ I 2024 |
SO SÁNH
VỚI CHỈ TIÊU |
A. Chỉ số chất lượng chung của bệnh viện | ||||
1. Tỷ lệ phẫu thuật loại II trở lên | Khoa Ngoại | ≥ 75% | 76,7% | Đạt |
Khoa Sản | > 97% | 99,8% | Đạt | |
Khoa Tai – Mũi – Họng | ≥ 94% | 95% | Đạt | |
2. Tỷ lệ viêm phổi do nhiễm khuẩn bệnh viện | TT Cấp cứu, HSTC-CĐ | ≤ 0,5% | 0% | Đạt |
3. Tỷ lệ HSBA hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế HSBA | Phòng KHTH | ≥ 95% | 100% | Đạt |
4. Tỷ lệ sai lỗi trong thực hiện ghi chép điều dưỡng | Phòng Điều Dưỡng | < 5% | 4,1% | Đạt |
5. Tỷ lệ tuân thủ quy trình truyền dịch | Phòng Điều Dưỡng | 100% | 100% | Đạt |
6. Tỷ lệ nhận diện chính xác người bệnh khi cung cấp dịch vụ chăm sóc người bệnh | Phòng Điều Dưỡng | 100% | 100% | Đạt |
7. Tỷ lệ tuân thủ quy trình kỹ thuật thay băng vết thương | Phòng Điều Dưỡng | 100% | 100% | Đạt |
8. Tỷ lệ tuân thủ 5 đúng khi dùng thuốc | Phòng Điều Dưỡng | 100% | 100% | Đạt |
9. Bệnh phẩm xét nghiệm bị từ chối | Phòng Điều Dưỡng | < 0,5% | 0,0089% | Đạt |
10. Tỷ lệ vệ sinh tay của NVYT theo 5 thời điểm | Tổ KSNK | ≥ 77% | 77,5% | Đạt |
11. Hiệu suất sử dụng phòng mổ | Khoa Gây mê
– Phẫu thuật |
≥ 80% | 63,18% | Không đạt |
12. Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh) | TT Cấp cứu, HSTC-CĐ | ≤ 2,6% | 4,62% | Không đạt |
Khoa Nội | ≤ 1,28% | 0,65% | Đạt | |
Khoa Ngoại | < 1,0% | 0,25% | Đạt | |
Khoa Nhi | < 2% | 1,9% | Đạt | |
Khoa Sản | ≤ 0,4% | 0% | Đạt | |
13. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh Ngoại trú với dịch vụ khám chữa bệnh | Phòng Chăm sóc
khách hàng |
≥ 91,5% | 99,88% | Đạt |
14. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh Nội trú với dịch vụ khám chữa bệnh | Phòng Chăm sóc
khách hàng |
≥ 91% | 100% | Đạt |
15. Tỷ lệ lỗi kết nối HIS và PACS | Phòng CNTT | ≤ 2,2% | 0.64% | Đạt |
B. Chỉ số chất lượng khoa/phòng | ||||
1. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với dịch vụ khám chữa bệnh ngoại trú | Khoa Mắt | ≥ 98% | 98% | Đạt |
2. Tỷ lệ HSBA khoa Mắt hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế HSBA | Khoa Mắt | ≥ 90% | 100% | Đạt |
3. Thời gian nằm viện trung bình trong phẫu thuật lấy thai | Khoa Sản | ≤ 4,5 ngày | 3,98 ngày | Đạt |
4. Tỷ lệ Hồ sơ bệnh án ngoại trú được hoàn thiện và ra viện trong ngày | Khoa Răng Hàm Mặt | > 98% | 98,2% | Đạt |
5. Tỷ lệ viêm phổi liên quan đến máy thở | Khoa Hồi sức | ≤ 30% | 0% | Đạt |
6. Tỷ lệ nhiễm khuẩn dụng cụ sau khi hấp tiệt khuẩn | Khoa Tai Mũi Họng | 0% | 0% | Đạt |
7. Tỷ lệ thực hiện số ca chẩn đoán hình ảnh so với chỉ tiêu kế hoạch | Khoa CĐHA | ≥ 80% | 83% | Đạt |
8. Tỷ lệ số thủ thuật Nội soi đại tràng có gây mê so với tổng số thủ thuật Nội soi đại tràng tại khoa | Đơn vị Nội soi | ≥ 50% | 45% | Không đạt |
9. Tỷ lệ trả kết quả xét nghiệm đúng hẹn cho bệnh nhân nội trú và ngoại trú | Khoa Xét nghiệm | ≥ 95% | 97,5% | Đạt |
- Giám sát thực hiện đúng theo phác đồ điều trị
3.1. Giám sát định kỳ
Khoa | Số hồ sơ được kiểm tra | Bệnh chính | Bệnh kèm | ||||
Phù hợp | Không đầy đủ | Không phù hợp | Phù hợp | Không đầy đủ | Không phù hợp | ||
Cấp cứu | 10 | 10 | 0 | 0 | 6 | 1 | 2 |
Nội | 09 | 8 | 1 | 0 | 7 | 2 | 0 |
Ngoại | 05 | 5 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 |
Sản | 03 | 3 | 0 | 0 | 2 | 1 | 0 |
Nhi | 03 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Tai Mũi Họng | 03 | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Mắt | 04 | 4 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 |
Tổng | 37 |
3.2. Giám sát đột xuất
Khoa | Số hồ sơ được kiểm tra | Bệnh chính | Bệnh kèm | ||||
Phù hợp | Không đầy đủ | Không phù hợp | Phù hợp | Không đầy đủ | Không phù hợp | ||
Cấp cứu | 11 | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 |
Nội | 09 | 8 | 0 | 0 | 7 | 0 | 0 |
Ngoại | 03 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 |
Sản | 16 | 5 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 |
Hồi sức | 02 | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 |
Lọc Thận | 10 | 5 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 |
PTTM | 01 | 1 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 |
Tổng | 52 |
- Phản ứng có hại của thuốc (ADR):
Trong quý 1 của năm 2024 đã có 4 trường hợp ADR xảy ra:
Ngày 09/01/2024 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Ciprobay 400mg tại Trung tâm Cấp cứu, Hồi sức tích cực – Chống độc.
Ngày 29/01/2024 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Diazepam 10mg tại khoa Nội.
Ngày 04/02/2024 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Ceftriaxon 2g tại Trung tâm Cấp cứu, Hồi sức tích cực – Chống độc.
Ngày 14/02/2024 ghi nhận 1 trường hợp có phản ứng với thuốc Bactamox 1.5g tại Trung tâm Cấp cứu, Hồi sức tích cực – Chống độc.
100% trường hợp đã được phát hiện và xử trí kịp thời, không gây hậu quả nghiêm trọng.