Quản lý chất lượng bệnh viện

Bản tin "Cải tiến chất lượng và an toàn người bệnh" quý II năm 2020

Cập nhật lúc: 2:05:40 CH - 20/07/2020



 

 

Bản tin "Cải tiến chất lượng và an toàn người bệnh" quý II năm 2020

 

 

1. Sự cố y khoa

Ghi nhận có 2 (hai) sự cố y khoa không nghiêm trọng (100% báo cáo tự nguyện)

1/ Lúc 6 giờ 00, ngày 5/4/2020 phát hiện tan máu sau truyền máu mức độ nhẹ. Phát hiện xử lý kịp thời, theo đúng quy trình. Ngày 6/4/2020, bệnh ổn định hoàn toàn.

2/ Ngày 23/6/2020, bệnh nhân điều trị tăng huyết áp độ II bằng Concor 2,5mg + Telmisartan 40mg chuẩn bị phẫu thuật đục thủy tinh thể. Ngày 24/6/2020, phát hiện nhịp chậm, nhịp bộ nối (38 - 45 lần/phút), chuyển ICU phối hợp nội tim mạch, điều trị ổn định. Đã nghiêm túc rút kinh nghiệm và có giải pháp kiểm soát, dự phòng.

 

 

2. Chỉ số chất lượng

 

Chỉ số chất lượng

Kết quả

Chỉ tiêu đăng ký

So sánh chỉ tiêu

1. Tỷ lệ phẫu thuật loại II trở lên:

Khoa Ngoại: 61,9%

≥ 72%

Không đạt

Khoa Sản: 92,4%

≥ 95%

Không đạt

KTMH: 82,4%

 91%

Không đạt

2. Tỷ lệ viêm phổi do nhiễm khuẩn bệnh viện

KCấp cứu - Hồi sức nội: 0%

< 0,5%

Đạt

3. Số sự cố y khoa nghiêm trọng

PQuản lý chất lượng:

sự cố

0 sự cố

Đạt

4. Tỷ lệ HSBA hoàn thiện các yêu cầu cơ bản theo quy chế HSBA

PKHTH: 61,91%

>80%

Không đạt

Khoa Mắt: 96,52%

>80%

Đạt

5. Tỷ lệ ca phẫu thuật khoa Mắt sử dụng đúng hướng dẫn thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật khi tiến hành phẫu thuật

Khoa Mắt: 100%

100%

Đạt

6. Tỷ lệ ca phẫu thuật sử dụng đúng hướng dẫn thực hiện bảng kiểm an toàn phẫu thuật khi tiến hành phẫu thuật

PĐiều dưỡng: 100%

100%

Đạt

7. Tỷ lệ viêm mũ nội nhãn sau phẫu thuật nội nhãn

Khoa Mắt: 0%

< 0.08%

Đạt

8. Thời gian khám bệnh trung bình của người bệnh

KKhám bệnh:

87,97 phút

< 2,08 giờ

(125 phút)

Đạt

9. Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh)

KCấp cứu: 2,14%

≤ 4%

Đạt

Khoa Nội: 0,81%

< 2,5%

Đạt

Khoa Ngoại: 0,2%

< 1%

Đạt

Khoa Sản: 0,2%

< 1%

Đạt

ĐV Nhi: 1,70%

< 1.5%

Không đạt

10. Tỷ lệ tai nạn thương tích do vật sắc nhọn

KSNK: 0%

< 3%

Đạt

11. Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với dịch vụ khám chữa bệnh

Ngoại trú: 90,2%

> 85%

Đạt

Nội trú: 91%

> 90%

Đạt

12. Tỷ lệ hài lòng của nhân viên y tế

Phòng HCNS: 85,8%

> 85%

Đạt

 

 

3. Giám sát thực hiện đúng theo phác đồ điều trị

 

 

Khoa Nội trú

 

Số hồ sơ được kiểm tra

Tuân thủ

Không tuân thủ

N

%

N

%

1. Khoa cấp cứu

9

9

100

-

-

2. Khoa nội

37

37

100

-

-

3. Khoa Ngoại

30

30

100

-

-

4. Khoa phụ sản

46

44

95,7

2

4,3

5. Đơn vị Nhi

39

39

100

-

-

Tổng cộng

161

159

98,8

2

1,2

 

 

4. Phản ứng có hại của thuốc (ADR) 

Ghi nhận có 6 ca phản ứng thuốc:

  • Ngày 06/4/2020 ghi nhận có phản ứng với thuốc Bactamox (Amoxicillin + Sulbactam), mức độ nhẹ.
  • Ngày 25/4/2020 ghi nhận có phản ứng với thuốc Leflocin, mức độ trung bình.
  • Ngày 20/5/2020 ghi nhận 2 ca có phản ứng với thuốc Voltaren, mức độ trung bình.
  • Ngày 24/5/2020 ghi nhận có phản ứng với thuốc Rocephin, mức độ nhẹ.
  • Ngày 03/6/2020 ghi nhận có phản ứng với thuốc Rocephin, mức độ nhẹ. 

Tất cả các trường hợp đều được phát hiện sớm, xử trí kịp thời, đúng quy trình. Các bệnh nhân đều được hồi phục hoàn toàn. 

 

 

Phòng Quản lý chất lượng